Khóa học này mục đích là để học lên cao hơn như học Thạc sĩ, học đại học, học trường nghề tại Nhật Bản.
Có thể lấy được tư cách lưu trú du học sinh.
sơ cấp
Học mẫu ngữ pháp cơ bản/ Thi kỳ thi năng lực Tiếng Nhật N3.
1.Học 4 kĩ năng Đọc, Viết, Nghe, Nói
2.Học Katakana, Hiragana, Hán Tự
3.Khoảng 100 mẫu câu.
Trung cấp
Nâng cao năng lực nghe hiểu / Thi kỳ thi năng lực Tiếng Nhật N3.
1.Học đọc hiểu
2.Học mẫu câu phức tạp
3.Luyện viết văn.
4.Hội thoại tự do
Trung cấp
Học các môn học cần thiết như từ vựng, ngữ pháp để dự thi vào kì thi tuyển đại học / Thi kỳ thi năng lực Tiếng Nhật N2.
1.Học đọc hiểu nâng cao
2.Học thành ngữ, quán dụng ngữ
3.Viết văn tự do, viết tiểu luận.
4.Học thi kì thi dành cho du học sinh
Thượng cấp
Học tiếng Nhật cấp độ cao thiên về xã hội học và học các môn để dự thi vào kì thi tuyển đại học / Thi kỳ thi năng lực Tiếng Nhật N1.
1.Học đọc hiểu (đọc nhanh)
2.Nâng cao năng lực nghe trong bài giảng
3.Đọc báo, tạp chí.
4. Viết tiểu luận
5.Học thi kì thi dành cho du học sinh
Học sinh kì tháng 4 | |
---|---|
Thời gian học là | 2 năm |
Thời gian tuyển sinh khoảng từ ngày | 1 tháng 9 đến ngày 30 tháng 10 |
Học sinh kì tháng 7 | |
---|---|
Thời gian học là | 1 năm 9 tháng. |
Thời gian tuyển sinh khoảng từ ngày | 1 tháng 12 đến ngày 31 tháng 1 |
Học sinh kì tháng 10. | |
---|---|
Thời gian học là | 1 năm 6 tháng |
Thời gian tuyển sinh khoảng từ ngày | 1 tháng 3 đến ngày 31 tháng 4 |
Học sinh kì tháng 1 | |
---|---|
Thời gian học là | 1 năm 3 tháng. |
Thời gian tuyển sinh khoảng từ ngày | 1 tháng 6 đến ngày 31 tháng 8. |
Lớp buổi sáng (các ngày trong tuần) | 8:50〜12:00 |
---|---|
Lớp buổi chiều (các ngày trong tuần) | 13:10〜16:15 |
Năm thứ nhất (chung cho tất cả sinh viên) | |
---|---|
Phí tuyển sinh | 20.000 yên |
Phí nhập học | 50.000 yên |
Học phí | 660,000 yên |
Chi phí khác | 20.000 yên |
Tổng cộng | 750.000 yên |
năm thứ 2 | ||||
---|---|---|---|---|
Học sinh tháng 1 | Học sinh tháng 10 | Học sinh tháng 7 | Học sinh tháng 4 | |
Học phí | ¥165,000 | ¥330,000 | ¥495,000 | ¥660,000 |
Chi phí khác | ¥5,000 | ¥10,000 | ¥15,000 | ¥20,000 |
Tổng cộng | ¥170,000 | ¥340,000 | ¥510,000 | ¥680,000 |
Tổng cộng | |
---|---|
kì học tháng 1 | ¥920,000 |
kì học tháng 10 | ¥1,090,000 |
kì học tháng 7 | ¥1,260,000 |
kì học tháng 4 | ¥1,430,000 |
*Tất cả giá hiển thị đã bao gồm thuế.
*Phí tuyển sinh sẽ không được hoàn lại bất kể kết quả như thế nào.
* Vui lòng thanh toán học phí đầy đủ trước ngày được chỉ định.
*Theo quy định chung, học phí sau khi đã đóng sẽ không được hoàn lại.
(Tuy nhiên, nếu thị thực không được cấp tại đại sứ quán hoặc lãnh sự quán, thì tất cả các khoản phí khác ngoài phí nhập học sẽ được hoàn trả.)
Ngay cả khi bạn đã có giấy phép cư trú rồi thì bạn vẫn có thể tham gia lớp học của Trường.Sau đó học tiếp lên cao
・Sĩ số lớp học tối đa: 20 người
・Có thể học thử miễn phí. Vui lòng liên hệ với chúng tôi nếu bạn quan tâm.
Lớp sơ cấp | Lớp trung cấp Lớp trung – thượng cấp |
Lớp thượng cấp | |
---|---|---|---|
Phí nhập học | ¥10,000 | ¥10,000 | ¥10,000 |
Học phí | ¥31,000/月 | ¥39,500/月 | ¥40,300/月 |
Phí phô tô | ¥1,500/月 | ¥1,800/月 | ¥2,300/月 |
* Phí sách giáo khoa sẽ được tính riêng.
Đơn xin nhập học
Ứng viên nên điền vào mẫu đơn và gửi trực tiếp đến trường của chúng tôi qua đường bưu điện, fax hoặc email.
Đánh giá tài liệu/kiểm tra năng lực học tập cơ bản/phỏng vấn
Việc đánh giá kết quả hồ sơ sẽ được tiến hành dựa trên các tài liệu đã nộp.
Các ứng viên phải tham gia phỏng vấn bởi nhân viên của Trường và kiểm tra trình độ học vấn cơ bản (tiếng Nhật, toán, tiếng Anh, bài luận ngắn).
Đơn xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập học
Trường sẽ đánh giá toàn diện kết quả của bài kiểm tra và thông báo kết quả cho ứng viên đậu hay không đậu.
Sau đó, ứng viên sẽ nộp các giấy tờ liên quan để nộp cho Cục xuất nhập cảnh khu vực Osaka, Văn phòng chi nhánh Kobe và xin Giấy chứng nhận tư cách lưu trú.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện lưu trú
Nhà trường sẽ thông báo cho bạn kết quả khi có giấy chứng nhận tư cách lưu trú. * Những ứng viên không được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện lưu trú thì Trường sẽ thông báo lý do sau khi xác nhận cụ thể.
Thủ tục nhập học
Những ứng viên đã được Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện lưu trú phải thanh toán học phí cho Trường trước ngày được chỉ định theo quy định. Sau khi xác nhận thanh toán, Trường sẽ gửi giấy chứng nhận đủ điều kiện lưu trú và các tài liệu cần thiết từ Trường đến các ứng viên.
Xin thị thực (VISA)
Vui lòng nộp Giấy chứng nhận đủ điều kiện lưu trú , các tài liệu cần thiết như là hộ chiếu cho đại sứ quán hoặc lãnh sự quán Nhật Bản để xin và lấy thị thực(VISA).
Nhập cảnh
Sau khi đến Nhật Bản, hãy đến trường càng sớm càng tốt để làm thủ tục nhập học.
To contact SIS academy here is our phone number and e-mail!
〒658-0053 兵庫県神戸市東灘区住吉宮町2丁目21-8
休日/日曜日・祝日・年末年始
TEL/078-822-6620 FAX/078-822-6621
【Address】
2-21-8 Sumiyoshi Miyamachi, Higashinada-ku, Kobe-shi, Hyogo, 658-0053, Japan
【Holidays】
Sundays, national holidays, end of the year and New Year holidays